Chương trình đào tạo đại học chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
Ngày: 29/04/2021
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên chương trình: Chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật xây dựng
Trình độ đào tạo: Đại học
Mã số: 7580201
Chuyên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp.
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung: Chương trình nhằm đào tạo kỹ sư xây dựng có phẩm chất chính trị vững vàng, tư cách đạo đức và sức khỏe tốt; có kiến thức và kỹ năng chuyên môn tốt, có khả năng làm việc tập thể, đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực của xã hội về lĩnh vực xây dựng.
1.2 Mục tiêu cụ thể: Sau khi tốt nghiệp, kỹ sư xây dựng có năng lực để thực hiện được các công việc sau đây:
+ Chủ trì được các công việc về: Thiết kế, lập biện pháp thi công, tổ chức thi công, giám sát thi công, lập dự toán, lập hồ sơ thầu, hồ sơ hoàn công,.. của công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp từ cấp III trở xuống.
+ Triển khai thực hiện được các công việc (thiết kế, lập biện pháp thi công tổ chức thi công, giám sát thi công, lập dự toán, lập hồ sơ thầu, hồ sơ hoàn công,..) của công trình dân dụng và công nghiệp cấp I và cấp II nhưng phải dưới sự chỉ đạo của Chủ nhiệm dự án/Chủ nhiệm công trình.
- Có lập trường chính trị-tư tưởng vững vàng; có ý thức trách nhiệm xây dựng và bảo vệ Tổ quốc; có sức khỏe tốt.
- Tích luỹ được kiến thức nền tảng về các nguyên lý cơ bản, các quy luật tự nhiên và xã hội trong lĩnh vực xây dựng để phát triển kiến thức mớ và có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.
- Có kiến thức quản lý, điều hành, kiến thức pháp luật và bảo vệ môi trường liên quan đến lĩnh vực xây dựng.
Nội dung chương trình
TT
Tên học phần
Thời lượng
Ghi chú
Tổng số tín chỉ
Lý thuyết
(giờ)
Thực hành
(giờ)
Thực tập
(giờ)
I
Kiến thức giáo dục đại cương
30
345
210
0
1
Triết học Mác-Lênin
3
45
0
0
2
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
2
30
0
0
3
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
30
0
0
4
Lịch sử Đảng CSVN
2
30
0
0
5
Tư tưởng HCM
2
30
0
0
6
Giáo dục TC (03 tín chỉ)
Không kể vào tổng số tín chỉ của CT ĐT
7
Giáo dục AN-QP (08 tín chỉ)
9
Toán cao cấp
3
30
30
0
10
Vật lý đại cương
2
15
30
0
11
Tin học đại cương
2
15
30
0
12
Tiếng Anh
4
45
30
0
13
Tiếng Anh chuyên ngành
3
30
30
0
14
Toán ứng dụng (xác suất, thống kê)
2
15
30
0
15
Kỹ năng mềm
3
30
30
0
II
Kiến thức cơ sở ngành
30
315
270
0
16
Hình họa
3
30
30
0
17
Vẽ kỹ thuật
4
45
30
0
18
Cơ lý thuyết
2
15
30
0
19
Sức bền vật liệu
4
45
30
0
20
Cơ học kết cấu
4
45
30
0
21
Vật liệu xây dựng và thí nghiệm
3
30
30
0
22
Địa chất công trình
2
30
0
0
23
Điện kỹ thuật
2
30
0
0
24
Tin ứng dụng (sử dụng máy vi tính vẽ lại bản vẽ thiết kế công trình xây dựng)
4
15
90
0
25
An toàn, bảo hộ lao động và vệ sinh môi trường
2
30
0
0
III
Kiến thức chuyên ngành
90
570
1080
765
26
Cấu tạo công trình
4
30
60
0
27
Thiết kế kiến trúc và đồ án
4
30
60
0
28
Kết cấu BTCT 1 và đồ án
5
45
60
0
29
Kết cấu BTCT 2 và đồ án
5
45
60
0
30
Kết cấu thép 1 và đồ án
5
45
60
0
31
Kết cấu thép 2 và đồ án
5
45
60
0
32
Kết cấu gỗ
3
30
30
0
33
Kết cấu gạch đá
3
30
30
0
34
Cơ học đất
3
30
30
0
35
Nền móng và đồ án
4
30
60
0
36
Trắc đạc công trình và đồ án
4
30
60
0
37
Cấp thóat nước
3
30
30
0
38
Máy xây dựng
2
15
30
0
39
Kinh tế xây dựng
3
30
30
0
40
Kỹ thuật thi công
4
45
30
0
41
Đồ án kỹ thuật thi công
2
0
60
0
42
Tổ chức thi công và đồ án
3
15
60
0
43
Dự toán và thanh quyết toán công trình
3
30
30
0
44
Thực tập thiết kế kiến trúc
4
0
0
180
45
Thực tập kết cấu
4
0
0
180
46
Thực tập thi công
5
0
0
225
47
Thực tập lập hồ sơ dự thầu và hồ sơ hoàn công
4
0
0
180
48
Khóa luận /đồ án tốt nghiệp
8
15
240
0
IV
Tổng I+II+III =
150
1215
1590
765
Kiến thức tự nguyện hoặc học phần thay thế thi tốt nghiệp (đăng ký học theo nhu cầu)