

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2022
(Bổ sung và chỉnh sửa tháng 5 năm 2022)
STT |
Theo phương thức, trình độ đào tạo |
Quy mô theo khối ngành đào tạo |
Tổng |
||||||
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
|||
I |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
53 |
|
|
|
|
53 |
1.2.2 |
Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.2 |
Kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.3 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
6 |
|
|
6 |
2.1.1.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.5 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.6 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.7 |
Thú y |
|
|
|
|
66 |
|
|
66 |
2.2 |
Liên thông từ TC; CĐ; ĐH với ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
22 |
|
|
|
|
22 |
2.2.2 |
Kế toán |
|
|
47 |
|
|
|
|
47 |
2.2.3 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
19 |
|
|
19 |
2.2.4 |
Thú y |
|
|
|
|
66 |
|
|
66 |
2.2.5 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
|
88 |
|
|
88 |
2.2.6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.7 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
30 |
30 |
2.3 |
Đại học vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
43 |
43 |
Nhóm ngành/Ngành/ Tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh - 2 |
Năm tuyển sinh - 1 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Nhóm ngành I |
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành II |
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành III xét tuyển các ngành dưới đây: - Ngành Kế toán - Ngành Quản trị kinh doanh |
610 |
0 |
15 |
780 |
69 |
15 |
Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành V xét tuyển các ngành dưới đây: - Ngành Kỹ thuật xây dựng - Thú y - Công nghệ thông tin |
664 |
83 |
15 |
1078 |
245 |
15 |
Nhóm ngành VI |
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành VII xét tuyển các ngành dưới đây: - Ngôn ngữ Anh |
123 |
0 |
15 |
345 |
95 |
15 |
Tổng |
1397 |
83 |
|
2203 |
409 |
|
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
81 |
6738 |
1.1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
2 |
500 |
1.2 |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
10 |
1230 |
1.3 |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
39 |
3040 |
1.4 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
5 |
250 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
1 |
150 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
24 |
1568 |
2 |
Thư viện, trung tâm học liệu |
1 |
350 |
3 |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
5 |
528 |
|
Tổng (1+2+3) |
87 |
7616 |
TT |
Tên |
Các trang thiết bị chính |
Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành |
1 |
Phòng thí nghiệm vật lý, hóa học |
Máy hút ẩm, bếp cách thủy, tủ sấy, phễu triết, nhiệt kế thủy ngân, vòng tròn đổ bình cầu, chai nút mài, pipet thẳng, ống đong và các dụng cụ thí nghiệm khác ... |
Khối ngành V |
2 |
Phòng thí nghiệm sinh học |
Máy khuấy từ gia nhiệt, máy so màu, máy ẩm, máy lắc, tủ ấm hiện số, và các dụng cụ khác ... |
Khối ngành V |
3 |
Phòng Thực hành Xây dựng |
Cối đầm chặt, cân kỹ thuật, máy thấm, máy nén, các dụng cụ, công cụ khác ... |
Khối ngành V |
4 |
Phòng thực hành Điện |
Máy giao động ký, máy hiện sóng, biến tần, động cơ mặt bích, các dụng cụ khác ... |
Khối ngành V |
5 |
Phòng Thực hành Cơ khí |
Máy phay lăn răng (CNC), máy tiện, máy khoan cần, các công cụ, dụng cụ khác ... |
Khối ngành V |
TT |
Nhóm ngành đào tạo |
Số lượng (đầu sách) |
1 |
Nhóm ngành I |
0 |
2 |
Nhóm ngành II |
0 |
3 |
Nhóm ngành III |
2.453 |
4 |
Nhóm ngành IV |
0 |
5 |
Nhóm ngành V |
1.526 |
6 |
Nhóm ngành VI |
0 |
7 |
Nhóm ngành VII |
352 |
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì phải có xác nhận đã hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của BGD&ĐT (theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành). Có đủ sức khỏe để học tập.
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số văn bản cho phép mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ QĐ hoặc cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
Đào tạo ngành đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
Năm bắt đầu thực hiện đào tạo ngành có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
Số, ngày ban hành văn bản phê duyệt đào tạo từ xa |
Năm bắt đầu thực hiện đào tạo từ xa |
(1) |
(2) |
(3) |
`(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
636/QĐ-BGDĐT |
15/02/2004 |
817/QĐ-BGDĐT |
12/03/2018 |
Bộ GD |
2004 |
2021 |
|
|
273/QĐ-ĐHLTV ngày 23/11/2021 |
2022 |
2 |
Kế toán |
7340301 |
636/QĐ-BGDĐT |
15/02/2004 |
817/QĐ-BGDĐT |
12/03/2018 |
Bộ GD |
2004 |
2021 |
|
|
273/QĐ-ĐHLTV ngày 23/11/2021 |
2022 |
3 |
Tài chính- Ngân hàng |
7340201 |
397/QĐ-BGD&ĐT |
24/01/2005 |
817/QĐ-BGDĐT |
12/03/2018 |
Bộ GD |
2015 |
2005 |
|
|
273/QĐ-ĐHLTV ngày 23/11/2021 |
2022 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
636/QĐ-BGDĐT |
15/02/2004 |
817/QĐ-BGDĐT |
12/03/2018 |
Bộ GD |
2004 |
2021 |
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
`(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
5 |
Thú y |
7640101 |
3347/QĐ-BGDDT |
21/6/2004 |
817/QĐ-BGDĐT |
12/03/2018 |
Bộ GD |
2015 |
2021 |
|
|
|
|
6 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
636/QĐ-BGDĐT |
15/02/2004 |
817/QĐ-BGDĐT |
12/03/2018 |
Bộ GD |
2004 |
2021 |
|
|
|
|
7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
82/QĐ-BGD&ĐT |
03/01/2007 |
817/QĐ-BGDĐT |
12/03/2018 |
Bộ GD |
2015 |
2005 |
|
|
|
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
636/QĐ-BGDĐT |
15/02/2004 |
4705/BGDĐT-GDĐH |
10/10/2018 |
Bộ GD |
|
2004 |
|
|
|
|
9 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
636/QĐ-BGDĐT |
15/02/2004 |
817/QĐ-BGDĐT |
12/03/2018 |
Bộ GD |
2004 |
2021 |
|
|
273/QĐ-ĐHLTV ngày 23/11/2021 |
2022 |
10 |
Quản trị kinh doanh (Cao học) |
8340191 |
6048/QĐ-BGDDT |
29/11/2011 |
817/QĐ-BGDĐT |
12/03/2018 |
Bộ GD |
|
2011 |
|
|
|
|
11 |
Thú y (Cao học) |
8640101 |
4113/QĐ- BGDDT |
17/10/2018 |
|
|
|
|
2018 |
|
|
|
|
b) Chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn XT1 |
Tổ hợp môn XT2 |
Tổ hợp môn XT3 |
Tổ hợp môn XT4 |
|||||
Theo xét KQ thi THPT |
Theo kết quả học bạ THPT |
Tổ hợp |
Môn chính |
Tổ hợp |
Môn chính |
Tổ hợp |
Môn chính |
Tổ hợp |
Môn chính |
||||
1 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
72 |
168 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
2 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
72 |
168 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
3 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính- Ngân hàng |
62 |
146 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
4 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
88 |
206 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
5 |
Đại học |
7460101 |
Thú Y |
72 |
168 |
B00 |
|
A02 |
|
B03 |
|
|
|
6 |
Đại học |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
72 |
168 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
7 |
Đại học |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
54 |
125 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
8 |
Đại học |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
88 |
206 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
9 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
72 |
168 |
D01 |
|
D07 |
|
D14 |
|
C00 |
|
a) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệpTHPT
b) Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
240 |
A00; A01; C01. |
|
2 |
Kế toán |
7340301 |
240 |
A00; A01; C01. |
|
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
208 |
A00; A01; C01. |
|
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
294 |
A00; A01; C01. |
|
5 |
Thú y |
7640101 |
240 |
B00; B03; A02. |
|
6 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
240 |
A00; A01; C01. |
|
7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
179 |
A00; A01; C01. |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
294 |
A00; A01; C01 |
|
9 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
240 |
D01; D07; D14; C00 |
|
* Khối truyền thống
* Khối bổ sung
Lệ phí xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập tại bậc học THPT: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;
Lĩnh vực |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp (khảo sát ở năm trước liên kề) |
||||
ĐH | CĐSP | ĐH | CĐSP | ĐH | CĐSP | ĐH | CĐSP | |
Lĩnh vực: Kinh doanh và quản lý |
774 |
|
70 |
|
0 |
|
|
|
Lĩnh vực: Máy tính và công nghệ thông tin |
299 |
|
56 |
|
0 |
|
|
|
Lĩnh vực: Thú y |
372 |
|
132 |
|
46 |
|
100 |
|
Lĩnh vực: Kiến trúc và xây dựng |
390 |
|
53 |
|
29 |
|
100 |
|
Lĩnh vực: Kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Khác (Ngôn ngữ Anh) |
195 |
|
94 |
|
0 |
|
|
|
Lĩnh vực |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp (khảo sát ở năm trước liên kề) |
||||
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
|
Lĩnh vực: Kinh doanh và quản lý |
774 |
|
70 |
|
0 |
|
|
|
Lĩnh vực: Máy tính và công nghệ thông tin |
299 |
|
56 |
|
0 |
|
|
|
Lĩnh vực: Thú y |
372 |
|
132 |
|
46 |
|
100 |
|
Lĩnh vực: Kiến trúc và xây dựng |
390 |
|
53 |
|
29 |
|
100 |
|
Lĩnh vực: Kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Khác (Ngôn ngữ Anh) |
195 |
|
94 |
|
0 |
|
|
|
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì phải có xác nhận đã hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của BGD&ĐT (theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành). Có đủ sức khỏe để học tập.
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Số QĐ đào tạo VLVH |
Ngày tháng năm ban hành QĐ |
CQ thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ QĐ |
Năm bắt đầu đào tạo |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
72 |
13 |
14/01/2022 |
Trường tự chủ QĐ |
|
2 |
7640101 |
Kế toán |
72 |
||||
3 |
7340201 |
Tài chính- Ngân hàng |
59 |
||||
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
||||
5 |
7340301 |
Thú y |
72 |
||||
6 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
67 |
||||
7 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
51 |
||||
8 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
83 |
||||
9 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
54 |
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển Học bạ THPT |
Xét tuyển theo kết quả học bậc TC, CĐ, ĐH |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
78 |
A00; A01; C01. |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
2 |
Kế toán |
7340301 |
78 |
A00; A01; C01. |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
41 |
A00; A01; C01. |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
60 |
A00; A01; C01. |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
5 |
Thú y |
7640101 |
77 |
B00; A02; B03 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
6 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
88 |
A00; A01; C01. |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
35 |
A00; A01; C01. |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
57 |
A00; A01; C01. |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
60 |
D01; D07; D14; C00 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng và bằng tốt nghiệp THPT; người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ Cao đẳng trở lên;
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chính quy
|
Chỉ tiêu VL VH
|
Số QĐ đào tạo LT |
Ngày tháng năm ban hành |
CQ thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ QĐ |
Năm bắt đầu đào tạo |
1 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
78 |
72 |
12 |
14/01/2022 |
Trường tự chủ QĐ |
2021 |
2 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
78 |
72 |
3115 |
17/06/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
3 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính- Ngân hàng |
41 |
59 |
12 |
14/01/2022 |
Trường tự chủ QĐ |
2022 |
4 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
60 |
3115 |
17/06/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
5 |
Đại học |
7640101 |
Thú y |
77 |
72 |
5046 |
05/08/2008 |
Bộ GD&ĐT |
2008 |
6 |
Đại học |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
88 |
67 |
3115 |
17/06/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
7 |
Đại học |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
35 |
51 |
12 |
14/01/2022 |
Trường tự chủ QĐ |
2022 |
8 |
Đại học |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
57 |
83 |
12 |
14/01/2022 |
Trường tự chủ QĐ |
2022 |
9 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
60 |
54 |
12 |
14/01/2022 |
Trường tự chủ QĐ |
2021 |
Stt |
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT |
Xét tuyển theo kết quả học bậc TC, CĐ, ĐH |
1 |
Quản trị kinh doanh |
78 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
2 |
Kế toán |
78 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
3 |
Tài chính- Ngân hàng |
41 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
4 |
Công nghệ thông tin |
60 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
5 |
Thú y |
77 |
B00; A02; B03 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
6 |
Kỹ thuật xây dựng |
88 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
35 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
57 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
60 |
D01; D07; D14, C00 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
4. Tuyển sinh đào tạo từ xa liên thông, vừa làm vừa học từ trung cấp, cao đẳng, đại học lên Đại học
Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng và bằng tốt nghiệp THPT; người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ Cao đẳng trở lên;
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chính quy (Dự kiến) |
Chỉ tiêu VL VH (Dự kiến) |
Số QĐ đào tạo LT |
Ngày tháng năm ban hành |
CQ thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ QĐ |
Năm bắt đầu đào tạo |
1 |
Đại học |
7480201 |
Cử nhân công nghệ thông tin |
45 |
40 |
12 |
14/01/2022 |
Trường tự chủ QĐ |
2022 |
2 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
45 |
40 |
12 |
14/01/2022 |
Trường tự chủ QĐ |
2022 |
3 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
45 |
40 |
12 |
14/01/2022 |
Trường tự chủ QĐ |
2022 |
4 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
45 |
40 |
12 |
14/01/2022 |
Trường tự chủ QĐ |
2022 |
5 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính- Ngân hàng |
45 |
40 |
12 |
14/01/2022 |
Trường tự chủ QĐ |
2022 |
Stt |
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT |
Xét tuyển theo kết quả học bậc TC, CĐ, ĐH |
1 |
Kế toán |
85 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
2 |
Quản trị kinh doanh |
85 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
3 |
Công nghệ thông tin |
85 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
85 |
D01; D07; D14, C00 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
5 |
Tài chính- Ngân hàng |
85 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
Nam Định, ngày tháng 05 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
PGS.TS Mai Quốc Chánh
PHỤ LỤC I : Giảng viên toàn thời gian theo lĩnh vực các trình độ từ cao đẳng,đại học, thạc sĩ và tiến sĩ (người) theo lĩnh vực đến ngày 31/12/2021
STT |
Lĩnh vực |
Mã ngành |
Giáo sư. Tiến sĩ/ |
Phó Giáo sư. Tiến sĩ/ |
Tiến sĩ/ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Tổng cộng |
Tổng giảng viên quy đổi xác định chỉ tiêu |
I |
Giảng viên toàn thời gian tham gia giảng dạy trình độ tiến |
||||||||
II |
Giảng viên toàn thời gian tham gia giảng dạy trình độ thạc sĩ |
||||||||
1 |
Kinh doanh và quản lý |
|
3 |
12 |
17 |
|
|
32 |
160 |
1.1 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
3 |
12 |
17 |
|
|
32 |
160 |
2 |
Thú y |
|
0 |
0 |
3 |
|
|
3 |
15 |
2.1 |
Thú y |
8640101 |
0 |
0 |
3 |
|
|
3 |
15 |
|
Tổng cộng giảng dạy thạc sĩ |
|
3 |
12 |
20 |
|
|
35 |
175 |
III |
Giảng viên toàn thời gian tham gia giảng dạy trình độ ĐH,CĐSP |
||||||||
1 |
Kinh doanh và quản lý |
|
0 |
1 |
2 |
36 |
0 |
39 |
43 |
1.1 |
Kế toán |
7340301 |
0 |
0 |
1 |
10 |
0 |
11 |
12 |
1.2 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
0 |
1 |
0 |
9 |
0 |
10 |
12 |
1.3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
0 |
0 |
1 |
17 |
0 |
18 |
19 |
2 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
0 |
0 |
2 |
17 |
0 |
19 |
21 |
2.1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
0 |
0 |
2 |
17 |
0 |
19 |
21 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
0 |
0 |
4 |
13 |
0 |
17 |
21 |
3.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
0 |
0 |
4 |
13 |
0 |
17 |
21 |
4 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
0 |
1 |
7 |
28 |
0 |
36 |
45 |
4.1 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
0 |
0 |
6 |
20 |
0 |
26 |
32 |
4.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
0 |
1 |
1 |
8 |
0 |
10 |
13 |
5 |
Thú y |
|
1 |
2 |
3 |
7 |
0 |
13 |
24 |
5.1 |
Thú y |
7640101 |
1 |
2 |
3 |
7 |
0 |
13 |
24 |
6 |
Nhân văn |
|
0 |
0 |
1 |
19 |
0 |
20 |
21 |
6.1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
0 |
0 |
1 |
19 |
0 |
20 |
21 |
|
Tổng số giảng viên giảng dạy ĐH, CĐSP |
|
1 |
4 |
19 |
120 |
0 |
144 |
175 |
IV |
Giảng viên toàn thời gian tham gia ĐTTX trình độ ĐH |
PHỤ LỤC II : Giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy các trình độ từ cao đẳng,đại học, thạc sĩ và tiến sĩ (người) theo lĩnh vực đến ngày 31/12/2021
STT |
Lĩnh vực |
Mã ngành |
Giáo sư. Tiến sĩ/ |
Phó Giáo sư. Tiến sĩ/ |
Tiến sĩ/ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Tổng cộng |
Tổng giảng viên quy đổi xác định chỉ tiêu |
I |
Giảng viên tham gia giảng dạy trình độ tiến sĩ |
||||||||
II |
Giảng viên tham gia giảng dạy trình độ thạc sĩ |
||||||||
1 |
Kinh doanh và quản lý |
|
0 |
2 |
3 |
|
|
5 |
7.5 |
1.1 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
0 |
2 |
3 |
|
|
5 |
7.5 |
2 |
Thú y |
|
0 |
0 |
8 |
|
|
8 |
12 |
2.1 |
Thú y |
8640101 |
0 |
0 |
8 |
|
|
8 |
12 |
Tổng giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy thạc sĩ |
|
0 |
2 |
11 |
|
|
13 |
19.5 |
|
III |
Giảng viên tham gia giảng dạy trình độ ĐH,CĐSP |
||||||||
1 |
Kinh doanh và quản lý |
|
0 |
1 |
5 |
12 |
0 |
18 |
5 |
1.1 |
Kế toán |
7340301 |
0 |
0 |
2 |
4 |
0 |
6 |
1.6 |
1.2 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0.4 |
1.3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
0 |
1 |
3 |
6 |
0 |
10 |
3 |
2 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
3 |
0.6 |
2.1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
3 |
0.6 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0.2 |
4.1 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0.2 |
4.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Thú y |
|
0 |
0 |
8 |
15 |
0 |
23 |
6.2 |
5.1 |
Thú y |
7640101 |
0 |
0 |
8 |
15 |
0 |
23 |
6.2 |
6 |
Nhân văn |
|
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
3 |
0.6 |
6.1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
3 |
0.6 |
Tổng giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy trình độ ĐH, CĐSP |
|
0 |
1 |
13 |
34 |
0 |
48 |
12.6 |
|
IV |
Giảng viên tham gia ĐTTX trình độ ĐH |
10/06/2022